dâng
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəŋ˧˧ | jəŋ˧˥ | jəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəŋ˧˥ | ɟəŋ˧˥˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Động từSửa đổi
dâng
- (Mực nước) Tăng lên cao.
- Nước sông dâng to.
- Căm thù dâng lên trong lòng.
- Đưa lên một cách cung kính để trao cho.
- Dâng hoa.
- Dâng lễ vật.
DịchSửa đổi
- tiếng Anh: give
Tham khảoSửa đổi
- "dâng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)