liệt
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liə̰ʔt˨˩ | liə̰k˨˨ | liək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
liət˨˨ | liə̰t˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “liệt”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Tính từSửa đổi
liệt
- Nói toàn thân thể hoặc một phần bị bại không cử động được.
- Liệt chân.
- Nói máy móc không chạy nữa.
- Ô-tô liệt rồi.
- Kém, tồi, trái với ưu (cũ).
- Bài văn kém quá, bị xếp vào hạng liệt.
Động từSửa đổi
liệt
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)