Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liə̰ʔt˨˩liə̰k˨˨liək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liət˨˨liə̰t˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ sửa

liệt

  1. Nói toàn thân thể hoặc một phần bị bại không cử động được.
    Liệt chân.
  2. Nói máy móc không chạy nữa.
    Ô tô liệt rồi.
  3. Kém, tồi, trái với ưu (cũ).
    Bài văn kém quá, bị xếp vào hạng liệt.

Động từ sửa

liệt

  1. Ghi, xếp trong danh sách.
    Liệt vào hạng kém.

Dịch sửa

Tham khảo sửa