giương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨəŋ˧˧ | jɨəŋ˧˥ | jɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨəŋ˧˥ | ɟɨəŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửagiương
- Mở, căng ra hết cỡ và đưa cao lên.
- Giương ô.
- Giương buồm đón gió ra khơi.
- Giương mắt đứng nhìn.
- Giương cao ngọn cờ.
Tham khảo
sửa- "giương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)