nhị
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲḭʔ˨˩ | ɲḭ˨˨ | ɲi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲi˨˨ | ɲḭ˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “nhị”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
nhị
- Nhạc khí có hai dây kéo bằng cái mã vĩ.
- Lẫn tiếng kèn, nhị nôn nao, inh ỏi (Tú Mỡ)
- (Thực vật học) Bộ phận sinh sản của hoa, mang túi phấn.
- Số thứ tự hai.
- Nhất chờ, nhị đợi, tam mong. (ca dao)
DịchSửa đổi
- Số thứ tự hai
Tham khảoSửa đổi
- "nhị". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)