Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲḭʔ˨˩ɲḭ˨˨ɲi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲi˨˨ɲḭ˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

nhị

  1. Nhạc khíhai dây kéo bằng cái mã vĩ.
    Lẫn tiếng kèn, nhị nôn nao, inh ỏi (Tú Mỡ)
  2. (Thực vật học) Bộ phận sinh sản của hoa, mang túi phấn.
    Trong hồ, gì đẹp bằng sen, lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng. (ca dao)
    Hoa thơm mất nhị đi rồi, còn thơm đâu nữa mà người ước ao. (ca dao)
  3. Số thứ tự hai.
    Nhất chờ, nhị đợi, tam mong. (ca dao)

Dịch

sửa
Số thứ tự hai

Tham khảo

sửa