sượng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨə̰ʔŋ˨˩ | ʂɨə̰ŋ˨˨ | ʂɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɨəŋ˨˨ | ʂɨə̰ŋ˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửasượng
- Ở trạng thái nấu, nung chưa được thật chín, hoặc do bị kém phẩm chất, không thể nào nấu cho chín mềm được.
- Bánh luộc còn sượng.
- Gạch sượng.
- Khoai sượng.
- Đậu sượng.
- Thiếu sự nhuần nhuyễn, sự mềm mại.
- Câu văn còn sượng.
- Đoạn múa rất sượng.
- (Kng.) . Như ngượng.
- Nghe nịnh đến phát sượng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sượng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)