Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sɨə̰ʔŋ˨˩ʂɨə̰ŋ˨˨ʂɨəŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂɨəŋ˨˨ʂɨə̰ŋ˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

sượng

  1. trạng thái nấu, nung chưa được thật chín, hoặc do bị kém phẩm chất, không thể nào nấu cho chín mềm được.
    Bánh luộc còn sượng.
    Gạch sượng.
    Khoai sượng.
    Đậu sượng.
  2. Thiếu sự nhuần nhuyễn, sự mềm mại.
    Câu văn còn sượng.
    Đoạn múa rất sượng.
  3. (Kng.) . Như ngượng.
    Nghe nịnh đến phát sượng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa