Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zi̤w˨˩jiw˧˧jiw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟiw˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

dìu

  1. Giúp cho vận động di chuyển được bằng cách để cho dựa vào mình và đưa đi.
    Dìu người ốm về phòng.
    Dìu bạn bơi vào bờ.
    Canô dìu thuyền ngược dòng sông.
  2. (Id.) . Giúp cho tiến lên được theo cùng một hướng với mình.
    Thợ cũ dìu thợ mới.

Dịch sửa

Tham khảo sửa