dìu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zi̤w˨˩ | jiw˧˧ | jiw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟiw˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửadìu
- Giúp cho vận động di chuyển được bằng cách để cho dựa vào mình và đưa đi.
- Dìu người ốm về phòng.
- Dìu bạn bơi vào bờ.
- Canô dìu thuyền ngược dòng sông.
- (Id.) . Giúp cho tiến lên được theo cùng một hướng với mình.
- Thợ cũ dìu thợ mới.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dìu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)