Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːp˧˥tʰa̰ːp˩˧tʰaːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːp˩˩tʰa̰ːp˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

tháp

  1. Công trình xây dựng cao, tròn hay vuông, thường ở đền, chùa...
    Tháp Bình Sơn.
    Tháp Rùa.

Động từ sửa

tháp

  1. Đấu lại cho khớp vào nhau.
  2. Như ghép
    Tháp cành.

Tham khảo sửa