gieo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɛw˧˧ | jɛw˧˥ | jɛw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɛw˧˥ | ɟɛw˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửagieo
- Ném hạt giống xuống đất cho mọc mầm.
- Gieo hạt cải.
- Gieo mạ.
- Trút đổ cho người một sự việc không hay.
- Gieo vạ.
- Gieo tội.
- Lao xuống.
- Gieo mình xuống sông.
Tham khảo
sửa- "gieo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)