kiêu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiəw˧˧ | kiəw˧˥ | kiəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiəw˧˥ | kiəw˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “kiêu”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửakiêu
- Tự cho mình là tài giỏi, rồi khinh người khác.
- Đừng thấy thắng mà sinh kiêu, thua sinh nản (
Hồ Chí Minh
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Hồ Chí Minh, thêm nó vào danh sách này.)
- Đừng thấy thắng mà sinh kiêu, thua sinh nản (
- Như cao
- Cổ kiêu ba ngấn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kiêu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tà Mun
sửaTính từ
sửakiêu
- (bên) trái.
Tham khảo
sửa- Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.