Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨiəw˧˧ʨiəw˧˥ʨiəw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨiəw˧˥ʨiəw˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

chiêu

  1. Bên trái hoặc thuộc bên trái; phân biệt với đăm.
    Chân đăm đá chân chiêu. (tục ngữ) .
    Tay chiêu đập niêu không vỡ. (tục ngữ)

Động từ

sửa

chiêu

  1. Uống chút ít để dễ nuốt trôi các thứ khác.
    Chiêu một ngụm nước.
  2. Vời, tập hợp người tài giỏi để cùng lo việc lớn.
    Chiêu người hiền tài.
    Chiêu binh mộ sĩ. (tục ngữ)
  3. Khai ra, xưng ra, thú nhận tội lỗi.
    Lư.
    Hoàng biết thế khôn kiêng,.
    Xin khoan roi để việc liền chiêu ra (Nhị độ mai)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa