Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
chiêu
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Động từ
1.6.1
Dịch
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨiəw
˧˧
ʨiəw
˧˥
ʨiəw
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʨiəw
˧˥
ʨiəw
˧˥˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “chiêu”
钊
:
chiêu
盄
:
chiêu
照
:
chiêu
,
chiểu
,
chiếu
佋
:
chiêu
,
thiệu
鉊
:
chiêu
昭
:
chiêu
,
thiều
,
thiệu
釗
:
chiêu
招
:
kiều
,
kiêu
,
chiêu
,
thiều
,
thiêu
,
tội
駋
:
chiêu
炤
:
chiêu
,
chiểu
,
chiếu
Phồn thể
招
:
chiêu
,
thiều
,
thiêu
昭
:
chiêu
釗
:
chiêu
,
siêu
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
钊
:
chiêu
𢢅
:
chiều
,
chiêu
炤
:
chiểu
,
chiếu
,
chiêu
駋
:
chiêu
鉊
:
rìu
,
chảo
,
chiêu
昭
:
chiu
,
thiều
,
chiêu
釗
:
chiêu
招
:
treo
,
giẹo
,
chạo
,
dìu
,
cheo
,
chiu
,
chắp
,
kiêu
,
gieo
,
reo
,
chiêu
盄
:
chiêu
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
chiều
chiếu
Danh từ
chiêu
Bên
trái
hoặc
thuộc
bên
trái
;
phân biệt
với đăm.
Chân đăm đá chân
chiêu
. (
tục ngữ
) .
Tay
chiêu
đập niêu không vỡ. (
tục ngữ
)
Động từ
sửa
chiêu
Uống
chút
ít để
dễ
nuốt trôi
các thứ khác.
Chiêu
một ngụm nước.
Vời
,
tập hợp
người
tài giỏi
để cùng
lo
việc
lớn.
Chiêu
người hiền tài.
Chiêu
binh mộ sĩ. (
tục ngữ
)
Khai
ra
,
xưng
ra
,
thú nhận
tội lỗi
.
Lư.
Hoàng biết thế khôn kiêng,.
Xin khoan roi để việc liền
chiêu
ra (
Nhị độ mai
)
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
chiêu
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)