ngứa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɨə˧˥ | ŋɨ̰ə˩˧ | ŋɨə˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɨə˩˩ | ŋɨ̰ə˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửangứa
- Chỉ bộ phận cơ thể). Cảm thấy khó chịu, muốn làm ngay một cử chỉ, động tác nào đó, hay muốn biểu thị ngay sự phản ứng.
- Nó ngồi học suốt cả buổi, ngứa tay ngứa chân lắm rồi.
- Ngứa tai.
- Láy.
- Ngưa ngứa. (
ý mức độ ít
Nếu bạn biết tên đầy đủ của ý mức độ ít, thêm nó vào danh sách này.)
- Ngưa ngứa. (
Động từ
sửangứa
- Có cảm giác khó chịu ở ngoài da, cần được xoa, gãi.
- Ngứa và nổi mẩn.
- Gãi đúng chỗ ngứa. (kng.; dùng trong một số tổ hợp, trước.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ngứa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)