Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
kẹp
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kɛ̰ʔp
˨˩
kɛ̰p
˨˨
kɛp
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kɛp
˨˨
kɛ̰p
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
扱
:
rấp
,
tráp
,
đắp
,
kẹp
,
đập
,
gặp
,
chắp
,
vập
,
chặp
,
cặp
,
gấp
,
cắp
,
ghép
,
gắp
,
dập
鋏
:
kẹp
,
kiệp
,
giáp
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
kép
Danh từ
kẹp
Dụng cụ
của
phong kiến
và
thực dân
làm bằng
hai
thanh
tre
hay
hai
miếng
gỗ
để
cặp
bàn tay
tội nhân
mà
tra tấn
.
Dụng cụ
bằng
sắt
hay
gỗ
, dùng để
cặp
những
tờ
giấy
rời
lại
với nhau
.
Cặp
sách
.
Mua cái
kẹp
đựng sách.
Động từ
sửa
kẹp
Cặp
lại
bằng
cái
kẹp
.
Khép
chặt
lại.
Kẹp
đùi.
(
Đph
)
.
Tham khảo
sửa
"
kẹp
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)