giập
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ʔp˨˩ | jə̰p˨˨ | jəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəp˨˨ | ɟə̰p˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửagiập
- (Vật tương đối mềm) Bị bẹp hoặc nứt ra, do tác động của lực ép.
- Trứng giập.
- Nhai chưa giập miếng trầu (ví trong khoảng thời gian rất ngắn).
- Đánh rắn phải đánh giập đầu (tục ngữ).
Tham khảo
sửa- "giập", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)