chập
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̰ʔp˨˩ | ʨə̰p˨˨ | ʨəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəp˨˨ | ʨə̰p˨˨ |
Động từ
sửachập
- Đặt liền bên nhau những vật mảnh hoặc dài và gộp làm một.
- Kim đồng hồ chập vào nhau.
- Chập hai sợi dây cho chắc.
- (Dây điện) chạm dính vào nhau gây dẫn đến điện trở dây dẫn tăng lên đột ngột, từ đó gây ra cháy nổ.
- Dây điện chập, làm cháy cầu chì.
- (Tính tình) bất thường, hơi dở hơi, hâm hấp.
- Tính nó bị chập.