tráp
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaːp˧˥ | tʂa̰ːp˩˧ | tʂaːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːp˩˩ | tʂa̰ːp˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “tráp”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ sửa
tráp
- Đồ dùng hình hộp nhỏ bằng gỗ, thời trước thường dùng để đựng giấy tờ, các vật quý, trầu cau.
- Tráp bạc.
- Tráp cau.
- Cắp tráp theo hầu.
Tham khảo sửa
- "tráp". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)