rấp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửarấp
- Lấp lối đi bằng cành giong, cành gai.
- Rấp ngõ.
- Che giấu cho mất tích.
- Rấp chuyện tham ô.
- (Đph) Ph. Gấp rút.
- Công việc rấp, phải làm khẩn trương.
- Ph. Rủi, không may liên tiếp.
- Đen rấp — nói đánh bạc thua liền nhiều ván, gặp rủi liên tiếp.
- Chúi vào một xó.
- Ngã rấp.
- Chết rấp — Từ dùng để mắng nhiếc một người đê hèn.
Tham khảo
sửa- "rấp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)