Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣap˧˥ɣa̰p˩˧ɣap˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣap˩˩ɣa̰p˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

gắp

  1. Cặp bằng thanh tre chẻ đôi để kẹp thịt hay đem nướng.
    Nướng thế nào mà cháy cả cái gắp
  2. Lượng thịt hay kẹp lại nướng.
    Ba đồng một gắp, lẽ nào chẳng mua. (ca dao)

Động từ

sửa

gắp

  1. Dùng đũa lấy thức ăn.
    Liệu cơm mà.
    Mắm. (tục ngữ)

Tham khảo

sửa