Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
gắp
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɣap
˧˥
ɣa̰p
˩˧
ɣap
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɣap
˩˩
ɣa̰p
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
扱
:
rấp
,
tráp
,
đắp
,
kẹp
,
đập
,
gặp
,
chắp
,
vập
,
chặp
,
cặp
,
gấp
,
cắp
,
ghép
,
gắp
,
dập
𢰽
:
cắp
,
gắp
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
gấp
gặp
gập
Danh từ
gắp
Cặp
bằng
thanh
tre
chẻ
đôi
để
kẹp
thịt
hay
cá
đem
nướng
.
Nướng thế nào mà cháy cả cái
gắp
Lượng
thịt
hay
cá
kẹp
lại
mà
nướng
.
Ba đồng một
gắp
, lẽ nào chẳng mua. (
ca dao
)
Động từ
sửa
gắp
Dùng
đũa
mà
lấy
thức ăn
.
Liệu cơm mà.
Mắm. (
tục ngữ
)
Tham khảo
sửa
"
gắp
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)