dương
(Đổi hướng từ Dương)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨəŋ˧˧ | jɨəŋ˧˥ | jɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨəŋ˧˥ | ɟɨəŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “dương”
- 炀: dượng, dương, dạng
- 徉: dương
- 芈: dương, nhị, mị, mỵ
- 洋: dương
- 羊: tường, dương
- 瘍: dương
- 𩋬: dương
- 禓: thương, tự, dương
- 䬗: dương
- 钖: dương
- 𢾙: dương
- 暘: dương
- 昜: dương, dịch, dị
- 垟: dương
- 疡: dương
- 鍚: dương
- 氧: dưỡng, dương
- 咩: mã, dương, miết, mị, mỵ
- 羋: can, dương, nhị, mễ, mị, mỵ
- 餳: dường, dương, đường
- 氜: phất, dương
- 阳: dương
- 颺: dương
- 捋: liệt, loát, dương
- 烊: dương, dạng
- 𦍋: dương
- 楊: dương
- 𦍍: dương
- 𦍌: dương
- 飏: dương
- 捌: bát, dương
- 染: nhiễm, dương
- 瑒: đãng, sướng, dương
- 恙: dương, dạng
- 蛘: dưỡng, dương, dạng
- 揚: dương
- 癢: dưỡng, dương, dạng
- 饧: dương, đường
- 煬: dượng, dương, dạng
- 𦍽: dương
- 详: tường, dương
- 敭: dương
- 扬: dương
- 佯: dương
- 詳: tường, dương, tưng
- 痒: dưỡng, dương, dạng
- 彷: phảng, bàng, phưởng, dương
- 杨: dương
- 旸: dương
- 捽: tốt, dương
- 陽: dương
Phồn thể
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 炀: dương, dạng
- 徉: dương
- 芈: dương
- 洋: dương
- 羊: dương
- 瘍: dương
- 扬: dương
- 禓: tự, dương
- 暘: dương
- 氜: dương
- 疡: thương, dương
- 氧: dương, dưỡng
- 阦: dương
- 昜: dịch, dương
- 阳: dương
- 颺: dương
- 羋: dương, mễ
- 楊: dàng, thang, dâng, dương, dang
- 𦍋: dương
- 烊: dương, rang
- 𦍍: dương
- 𦍌: dương
- 𠃓: dương
- 瑒: dương, đãng, sướng
- 揚: dàng, giàng, dâng, đang, dương, dường, nhàng, dang, đàng, duồng, giương
- 杨: dương
- 敭: dương
- 煬: dượng, rạng, dương, rang, sượng, dạng
- 佯: dương
- 痒: dương, dưỡng, ngưa
- 旸: dương
- 陽: dàng, dương, giang, rương
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửadương
- Một trong hai nguyên lí cơ bản của trời đất, đối lập với âm, từ đó tạo ra muôn vật, theo quan niệm triết học Đông phương cổ đạị.
- Từ chỉ một trong hai mặt đối lập nhau (thường được coi là mặt tích cực, mặt chính) như mặt trời, chiều thuận (chiều nghịch, ngược).
- Chiều dương của một trục.
- Số lớn hơn số không.
- Phẩm màu xanh nhạt pha vào nước để hồ vải, lợ.
- Dương liễu, nói tắt.
- Hàng dương reo trước gió.
Tham khảo
sửa- "dương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)