Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
nuʔuŋ˧˥nuŋ˧˩˨nuŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
nṵŋ˩˧nuŋ˧˩nṵŋ˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

nũng

  1. Làm ra bộ cho người ta phải yêu, phải chiều.
    Con nũng mẹ.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa