xiên
Tiếng ViệtSửa đổi
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
siən˧˧ | siəŋ˧˥ | siəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
siən˧˥ | siən˧˥˧ |
Danh từSửa đổi
xiên
Tính từSửa đổi
xiên
- Chếch, chéo góc, không thẳng đứng và không nằm ngang.
- Đường xiên.
- Kẻ xiên .
- Nắng chiếu xiên vào nhà.
Động từSửa đổi
xiên
Tham khảoSửa đổi
- "xiên". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng TàySửa đổi
Số từSửa đổi
xiên