xiên
Tiếng Việt
sửaChữ Nôm
Cách phát âm
Danh từ
sửaTính từ
sửaxiên
- Chếch, chéo góc, không thẳng đứng và không nằm ngang.
- Đường xiên.
- Kẻ xiên .
- Nắng chiếu xiên vào nhà.
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "xiên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)