phịch
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fḭ̈ʔk˨˩ | fḭ̈t˨˨ | fɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fïk˨˨ | fḭ̈k˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Phó từ sửa
phịch trgt.
- Nói đặt một vật nặng xuống đất với một tiếng trầm.
- Một người đàn bà đặt phịch một cái thúng cắp ở nách xuống đất (Nguyên Hồng)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "phịch". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)