Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fḭ̈ʔk˨˩fḭ̈t˨˨fɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fïk˨˨fḭ̈k˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Phó từ

sửa

phịch trgt.

  1. Nói đặt một vật nặng xuống đất với một tiếng trầm.
    Một người đàn bà đặt phịch một cái thúng cắp ở nách xuống đất (Nguyên Hồng)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa