đàn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
đàn
- Nhạc cụ có dây hoặc các nốt phím dùng để tạo ra các loại âm thanh trong nhạc.
- Gảy đàn.
- Nền đất, đá đắp cao hoặc đài dựng cao để tế lễ.
- Lập đàn cầu siêu.
- Đàn tràng.
- Đàn trường.
- Pháp đàn.
- Tao đàn.
- Trai đàn.
- Nơi để diễn thuyết (những vấn đề chính trị, văn chương).
- Bước lên đàn diễn thuyết.
- Trên đàn ngôn luận.
- Tập hợp của nhiều động vật, nhất là súc vật cùng bên nhau.
- Đàn trâu.
- Đàn ong.
- Đàn gà.
- Tập hợp của nhiều đứa trẻ cùng một nơi, một khu vực.
- Đàn trẻ tung tăng ở sân trường.
- Đất nung thô có tráng men.
- Bát đàn.
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "đàn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)