Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗa̤ːn˨˩ɗaːŋ˧˧ɗaːŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗaːn˧˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

đàn

  1. Nhạc cụdây hoặc các nốt phím dùng để tạo ra các loại âm thanh trong nhạc.
    Gảy đàn.
  2. Nền đất, đá đắp cao hoặc đài dựng cao để tế lễ.
    Lập đàn cầu siêu.
    Đàn tràng.
    Đàn trường.
    Pháp đàn.
    Tao đàn.
    Trai đàn.
  3. Nơi để diễn thuyết (những vấn đề chính trị, văn chương).
    Bước lên đàn diễn thuyết.
    Trên đàn ngôn luận.
  4. Tập hợp của nhiều động vật, nhất là súc vật cùng bên nhau.
    Đàn trâu.
    Đàn ong.
    Đàn gà.
  5. Tập hợp của nhiều đứa trẻ cùng một nơi, một khu vực.
    Đàn trẻ tung tăng ở sân trường.
  6. Đất nung thôtráng men.
    Bát đàn.

Động từ

sửa

đàn

  1. Chơi đàn, làm phát ra tiếng nhạc bằng đàn.
    Vừa đàn vừa hát.
  2. San cho đều, cho phẳng.
    Đàn đất.
    Đàn thóc ra phơi.
  3. Dàn mỏng để nghiền, giã đất (trong nghề gốm).

Tham khảo

sửa