Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiə̰ʔt˨˩tʂiə̰k˨˨tʂiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂiət˨˨tʂiə̰t˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

triệt

  1. Từ dùng trong cuộc đánh kiệu chỉ việc ăn cả bốn quân bài cùng một thứ.
    Triệt ngũ vạn.
  2. Diệt cho hết.
    Triệt bọn phản động.

Tham khảo

sửa