triệt
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiə̰ʔt˨˩ | tʂiə̰k˨˨ | tʂiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂiət˨˨ | tʂiə̰t˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “triệt”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từSửa đổi
triệt
- Từ dùng trong cuộc đánh kiệu chỉ việc ăn cả bốn quân bài cùng một thứ.
- Triệt ngũ vạn.
- Diệt cho hết.
- Triệt bọn phản động.
Tham khảoSửa đổi
- "triệt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)