then
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaPhó từ
sửathen /ˈðɛn/
- Lúc đó, hồi ấy, khi ấy.
- he was a little boy then — hồi ấy nó còn là một cậu bé
- Rồi, rồi thì, sau đó.
- what then? — rồi sau đó thì sao?, rồi sao nữa?
- Vậy thì, như thế thì, trong trường hợp ấy.
- then why did you do it? — vậy thì tại sao anh làm điều ấy?
- but then — nhưng trong trường hợp đó, nhưng như vậy
Thành ngữ
sửaLiên từ
sửaTính từ
sửaDanh từ
sửaTham khảo
sửa- "then", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)