Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə̤n˨˩ɓiəŋ˧˧ɓiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˧˧

Danh từ

sửa

biền

  1. Vùng đất trũng, ngập nước vào mùa mưa nhưng cạn nước vào mùa khô.
  2. Bãi lầyven sông, khi thuỷ triều lên thì ngập nước.

Tham khảo

sửa
  • Biền, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam