thiến
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiən˧˥ | tʰiə̰ŋ˩˧ | tʰiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiən˩˩ | tʰiə̰n˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “thiến”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Động từSửa đổi
thiến
- Cắt bỏ tinh hoàn của súc vật để dễ nuôi béo, tránh sinh sản.
- Thiến trâu.
- Gà trống thiến.
- Cắt bỏ một phần nào trên thân cây hoặc thân thể con vật.
- Thiến cành cây.
- Tưng hửng như chó thiến đuôi.
Tham khảoSửa đổi
- "thiến". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)