Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˥tʰiə̰ŋ˩˧tʰiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˩˩tʰiə̰n˩˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Động từSửa đổi

thiến

  1. Cắt bỏ tinh hoàn của súc vật để dễ nuôi béo, tránh sinh sản.
    Thiến trâu.
    Gà trống thiến.
  2. Cắt bỏ một phần nào trên thân cây hoặc thân thể con vật.
    Thiến cành cây.
    Tưng hửng như chó thiến đuôi.

Tham khảoSửa đổi