Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
saːj˧˧ʂaːj˧˥ʂaːj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂaːj˧˥ʂaːj˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Tính từ

sai

  1. (Thực vật học)hoa quả hoặc củ nhiều và sít vào nhau.
    Vườn cam sai quả.
    Sắn sai củ.
    Quả sai chi chít.
  2. Không phù hợp với cái hoặc điều có thật, có khác đi.
    Nói sai sự thật.
    Đánh máy sai (so với bản gốc).
    Tin đồn sai.
    Đoán không sai.
  3. chệch đi so với nhau, không khớp với nhau.
    Sai khớp xương.
    Hai con số sai với nhau.
  4. Không phù hợp với yêu cầu khách quan, lẽ ra phải khác.
    Đồng hồ chạy sai.
    Đáp số sai.
    Chủ trương sai.
  5. Không phù hợp với phép tắc, với những điều quy định.
    Viết sai chính tả.
    Phát âm sai.
    Việc làm sai nguyên tắc.

Động từ

sửa

sai

  1. Bảo người dưới làm việc gì đó cho mình.
    Sai con pha chè mời khách.
    Sai vặt (sai làm việc lặt vặt).

Tham khảo

sửa

Tiếng Mongghul

sửa

Danh từ

sửa

sai

  1. đĩa.

Tiếng Mangghuer

sửa

Danh từ

sửa

sai

  1. rau củ.

Tham khảo

sửa