sai
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaCác chữ Hán có phiên âm thành “sai”
Chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
sai
- (Thực vật học) Có hoa quả hoặc củ nhiều và sít vào nhau.
- Vườn cam sai quả.
- Sắn sai củ.
- Quả sai chi chít.
- Không phù hợp với cái hoặc điều có thật, mà có khác đi.
- Nói sai sự thật.
- Đánh máy sai (so với bản gốc).
- Tin đồn sai.
- Đoán không sai.
- chệch đi so với nhau, không khớp với nhau.
- Sai khớp xương.
- Hai con số sai với nhau.
- Không phù hợp với yêu cầu khách quan, lẽ ra phải khác.
- Đồng hồ chạy sai.
- Đáp số sai.
- Chủ trương sai.
- Không phù hợp với phép tắc, với những điều quy định.
- Viết sai chính tả.
- Phát âm sai.
- Việc làm sai nguyên tắc.
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "sai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mongghul
sửaTiếng Mangghuer
sửaDanh từ
sửaTham khảo
sửa- Dpal-ldan-bkra-shis, Keith Slater, et al. (1996) Language Materials of China’s Monguor Minority: Huzhu Mongghul and Minhe Mangghuer. Sino-Platonic Papers.