sai
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːj˧˧ | ʂaːj˧˥ | ʂaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːj˧˥ | ʂaːj˧˥˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “sai”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Tính từSửa đổi
sai
- (Thực vật học) Có hoa quả hoặc củ nhiều và sít vào nhau.
- Vườn cam sai quả.
- Sắn sai củ.
- Quả sai chi chít.
- Không phù hợp với cái hoặc điều có thật, mà có khác đi.
- Nói sai sự thật.
- Đánh máy sai (so với bản gốc).
- Tin đồn sai.
- Đoán không sai.
- chệch đi so với nhau, không khớp với nhau.
- Sai khớp xương.
- Hai con số sai với nhau.
- Không phù hợp với yêu cầu khách quan, lẽ ra phải khác.
- Đồng hồ chạy sai.
- Đáp số sai.
- Chủ trương sai.
- Không phù hợp với phép tắc, với những điều quy định.
- Viết sai chính tả.
- Phát âm sai.
- Việc làm sai nguyên tắc.
Động từSửa đổi
sai
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "sai". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng MongghulSửa đổi
Danh từSửa đổi
sai
- đĩa.