Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
phú
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Động từ
1.6.1
Dịch
1.6.2
Đồng nghĩa
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
fu
˧˥
fṵ
˩˧
fu
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
fu
˩˩
fṵ
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “phú”
複
:
phục
,
phúc
,
phức
,
phú
覆
:
phục
,
phúc
,
phức
,
phú
妩
:
vũ
,
phú
冨
:
phú
赋
:
phú
賦
:
phú
复
:
hạ
,
phục
,
phúc
,
phức
,
phú
富
:
phú
娬
:
vũ
,
phú
復
:
phục
,
phúc
,
phựu
,
phức
,
phú
䝾
:
phú
Phồn thể
覆
:
phúc
,
phú
富
:
phú
賦
:
phú
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
賦
:
phú
冨
:
phú
赋
:
phú
覆
:
phủ
,
phức
,
phú
,
phúc
复
:
phức
,
phú
,
hạ
,
phục
,
phúc
,
hè
富
:
phú
付
:
phú
,
pho
,
phó
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
phủ
phu
phụ
phù
phũ
Danh từ
phú
Một thể
văn
vần
của
Trung
Quốc
và của
Việt Nam
, không
hạn
định
số
câu
,
số
chữ
.
Bài
phú
tụng Tây hồ của Nguyễn Huy Lượng.
Động từ
sửa
phú
Nói
tạo hóa
dành
cho một
tính
bẩm sinh
.
Trời
phú
tính hiền cho anh ta.
Dịch
sửa
Đồng nghĩa
sửa
phú tính
Tham khảo
sửa
"
phú
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)