Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓawk˧˥ɓa̰wk˩˧ɓawk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓawk˩˩ɓa̰wk˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

bóc

  1. Không còn vỏ nữa.
    Trắng như trứng gà bóc.

Động từ

sửa

bóc

  1. Bỏ vỏ ngoài đi.
    Bóc quả cam
  2. phong bì.
    Bóc thư
  3. Tháo đi.
    Bóc đường ray tàu điện.

Tham khảo

sửa