sít
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sit˧˥ | ʂḭt˩˧ | ʂɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂit˩˩ | ʂḭt˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửasít
- Loài chim lông xanh, mỏ đỏ hay ăn lúa.
- Gần đến ngày mùa, phải trừ chim sít.
- Đgt, trgt Sát ngay cạnh.
- Nhà tôi sít nhà anh ấy.
- Hai anh em ngồi sít nhau trong lớp.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sít", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)