Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɛt˧˥ʂɛ̰k˩˧ʂɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɛt˩˩ʂɛ̰t˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

sét

  1. Hiện tượng phóng điện trong không khí giữa không gian và một vậtmặt đất, gây ra một tiếng nổ to.
    Sét đánh ngang tai.
  2. Chất gỉ của sắt.
    Dao đã có sét.
  3. Lượng của những chất đong được vừa đến miệng đồ đong.
    Sét bán cơm.

Tham khảo

sửa