thực tế
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ̰ʔk˨˩ te˧˥ | tʰɨ̰k˨˨ tḛ˩˧ | tʰɨk˨˩˨ te˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨk˨˨ te˩˩ | tʰɨ̰k˨˨ te˩˩ | tʰɨ̰k˨˨ tḛ˩˧ |
Danh từ
sửa- Có một cách cụ thể, có quan hệ hoặc giá trị rõ rệt đối với con người.
- Tiền lương thực tế.
- Có khả năng chuyển biến mọi mối liên quan với mình thành lợi ích.
- Tôi là một người thực tế, không hề có những hoài bão viển vông.
- Được thích ứng đúng vào mục đích, nhằm đúng vào lợi ích gần.
- Bài học thực tế.
- Tình hình hoặc đời sống trước mắt.
- Áp dụng tri thức khoa học vào thực tế.
Tham khảo
sửa- "thực tế", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)