Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiəp˧˥tʰiə̰p˩˧tʰiəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiəp˩˩tʰiə̰p˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

thiếp

  1. Tấm thiếp nhỏ, có ghi tênchức vụ mình.
  2. Giấy mời của tư nhân trong một dịp đặc biệt.
    Đưa thiếp mời ăn cưới.
  3. Tập giấychữ Hán của người chữ tốt để lại.
  4. Vợ lẽ.
    Năm thê bảy thiếp.

Đồng nghĩa sửa

Đại từ sửa

thiếp

  1. (Cổ) Từ mà người phụ nữ thời xưa dùng để tự xưng với nam giới.

Tính từ sửa

thiếp

  1. hẳn, mất tri giác.
    Nằm thiếp đi vì mệt quá.

Động từ sửa

thiếp

  1. Như thếp
    Thiếp vàng

Dịch sửa

Tham khảo sửa