return
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /rɪ.ˈtɜːn/
Hoa Kỳ | [rɪ.ˈtɜːn] |
Danh từ
sửareturn /rɪ.ˈtɜːn/
- Sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại.
- to reply by return of post — trả lời qua chuyến thư về
- Vé khứ hồi ((cũng) return ticket).
- Sự gửi trả lại, sự trả lại (một vật gì); vật được trả lại.
- (Thường Số nhiều) (thương nghiệp) hàng hoá gửi trả lại
- sách báo ế
- hàng ế.
- Sự thưởng, sự đền đáp, sự trao đổi.
- in return for someone's kindness — để đền đáp lại lòng tốt của ai
- Sự dội lại (của tiếng).
- (Thể dục, thể thao) Quả bóng đánh trả lại (quần vợt).
- (Thể dục, thể thao) Trận lượt về, trận đấu gỡ ((cũng) return match).
- (Thể dục, thể thao) Miếng đấm trả (đấu gươm).
- Sự để lại chỗ cũ.
- (Kiến trúc) Phần thụt vào (tường, mặt nhà).
- (Điện học) Dây về, đường về.
- (Thường Số nhiều) tiền thu vào
- tiền lời, tiền lãi.
- Bản lược kê, bản thống kê (do cấp trên đòi).
- return of the killed and wounded — bản thống kê những người chết và bị thương
- official returns — bản thống kê chính thức
- Việc bầu (một đại biểu quốc hội); việc công bố kết quả bầu cử.
- (Số nhiều) Thuốc lá để hút tẩu loại nhẹ.
Thành ngữ
sửa- many happy returns of the day: Chúc mạnh khoẻ sống lâu (lời chúc mừng ngày sinh).
- small profits and quick returns: (Thương nghiệp) Năng nhặt chặt bị.
Nội động từ
sửareturn nội động từ /rɪ.ˈtɜːn/
- Trở lại, trở về.
- to return home — trở về nhà
- let us return to the subject — ta hây trở lại vấn đề
- to return to one's old habits — lại trở lại những thói quen cũ
Ngoại động từ
sửareturn ngoại động từ /rɪ.ˈtɜːn/
- Trả lại, hoàn lại.
- to return a sum of money — trả lại một số tiền
- to return a borrowed book — trả lại một quyển sách đã mượn
- Gửi trả.
- his manuscript was returned to him — người ta đã gửi trả bản thảo cho ông ấy
- Dội lại (âm thanh); chiếu lại (ánh sáng); đánh trả (quả bóng).
- Đáp lại (một sự thăm hỏi).
- to return a visit — đi thăm đáp lễ
- to return a bow (someone's greeting) — chào đáp lại một người nào
- Trả lời, đối lại, đáp lại ((thường) dùng trong câu xen giữa câu khác).
- but - returned the old man - I am too weak to lift it — ông cụ đáp lại nhưng tôi yếu quá không nhấc nổi cái đó
- Để lại chỗ cũ.
- to return a book to the shelf — để một cuốn sách vào chỗ cũ ở trên giá
- return swords! — (quân sự) hãy tra kiếm vào vỏ
- Ngỏ lời, tuyên (án).
- to return thanks to someone — ngỏ lời cảm ơn người nào
- to return a verdice — tuyên án
- Khai báo (hàng tồn kho).
- the total stocks are returned at 2,000 tons — bản thống kê cho biết tổng số hàng tồn kho là 2 000 tấn
- to the result of an election — làm báo cáo chính thức về kết quả của một cuộc bầu cử
- returning officer — người kiểm phiếu (có nhiệm vụ công bố tên người trúng cử)
- Bầu (đại biểu) vào quốc hội.
- (Đánh bài) Đánh theo (quân cùng hoa với người cùng phe).
- to return clubs — đánh theo quân bài nhép
Chia động từ
sửareturn
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to return | |||||
Phân từ hiện tại | returning | |||||
Phân từ quá khứ | returned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | return | return hoặc returnest¹ | returns hoặc returneth¹ | return | return | return |
Quá khứ | returned | returned hoặc returnedst¹ | returned | returned | returned | returned |
Tương lai | will/shall² return | will/shall return hoặc wilt/shalt¹ return | will/shall return | will/shall return | will/shall return | will/shall return |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | return | return hoặc returnest¹ | return | return | return | return |
Quá khứ | returned | returned | returned | returned | returned | returned |
Tương lai | were to return hoặc should return | were to return hoặc should return | were to return hoặc should return | were to return hoặc should return | were to return hoặc should return | were to return hoặc should return |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | return | — | let’s return | return | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "return", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)