Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
laʔaj˧˥laːj˧˩˨laːj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
la̰ːj˩˧laːj˧˩la̰ːj˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

lãi

  1. (Địa phương) Giun.
  2. Số tiền thu nhập cao hơn chi phí.
    Một vốn bốn lãi (tục ngữ).
    Lấy công làm lãi (tục ngữ).
    Mặt hàng này bán không có lãi.
  3. Số tiền người vay phải trả cho chủ nợ ngoài số tiền thực vay.
    Cho vay nặng lãi.
    Lãi 1,6% một tháng.
    Lãi tiết kiệm.

Động từ

sửa

lãi

  1. Thu nhiều hơn chi sau khi kinh doanh hay sản xuất.
    Buôn một lãi mười. (tục ngữ)
    Buôn thất nghiệp lãi quan viên. (tục ngữ)
    Nuôi ba ba không lãi bằng nuôi ếch.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Danh từ

sửa

lãi

  1. Lưỡi.