lãi
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laʔaj˧˥ | laːj˧˩˨ | laːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
la̰ːj˩˧ | laːj˧˩ | la̰ːj˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “lãi”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
lãi
- (Địa phương) Giun.
- Số tiền thu nhập cao hơn chi phí.
- Số tiền người vay phải trả cho chủ nợ ngoài số tiền thực vay.
- Cho vay nặng lãi.
- Lãi 1,6% một tháng.
- Lãi tiết kiệm.
Động từSửa đổi
lãi
- Thu nhiều hơn chi sau khi kinh doanh hay sản xuất.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "lãi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng MườngSửa đổi
Danh từSửa đổi
lãi
- Lưỡi.