kê
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ke˧˧ | ke˧˥ | ke˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ke˧˥ | ke˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “kê”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửakê
- (Thực vật học) Loài cây thuộc họ hoà thảo, hạt nhỏ màu vàng.
- Hạt cây kê.
- Buồn ăn cơm nếp, cháo kê, thịt gà. (ca dao)
- Con gà.
- Kể lể con cà, con kê.
Động từ
sửakê
- Đệm vật gì ở dưới cho cao lên hoặc cho khỏi lệch.
- Kê chân bàn.
- Dù trăm chỗ lệch cũng kê cho bằng. (ca dao)
- Xếp đặt đồ đạc vào vị trí đã định.
- Kê bộ bàn ghế giữa phòng.
- Mảnh giường nhỏ, hẳn có ai kê lại (Xuân Thủy)
- Biên ra.
- Bác sĩ kê đơn thuốc.
- Viết ra theo yêu cầu từng thứ, từng món.
- Kê tài sản.
Tham khảo
sửa- "kê", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)