Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  • Từ Hán Việt từ quốc hội (國會), gồm có 國 (“quốc gia”) và 會 (“hội nghị”).

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəwk˧˥ ho̰ʔj˨˩kwə̰wk˩˧ ho̰j˨˨wəwk˧˥ hoj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəwk˩˩ hoj˨˨kwəwk˩˩ ho̰j˨˨kwə̰wk˩˧ ho̰j˨˨

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

quốc hội

  1. Cơ quan lập pháp tối cao của một nước, do nhân dân bầu ra.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa