Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
thụt
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Động từ
1.3.1
Đồng nghĩa
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tʰṵʔt
˨˩
tʰṵk
˨˨
tʰuk
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʰut
˨˨
tʰṵt
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𢫫
:
rót
,
lọt
,
thụt
,
tướt
,
tụt
,
tuột
,
trút
,
lột
湥
:
dột
,
sụt
,
giột
,
đột
,
thụt
,
giọt
,
chéo
,
xụt
,
lụt
揬
:
đụt
,
rụt
,
đốt
,
đút
,
tọt
,
đột
,
dụt
,
thụt
,
thọt
,
rút
,
trọt
Động từ
thụt
Rụt
vào.
Con ba ba
thụt
đầu.
Phun
bằng
ống
.
Thụt
nước ra để chữa cháy.
Dẫn
nước
vào
ruột già
bằng
ống
cắm
vào
hậu môn
để
rửa ruột
.
Táo quá, phải
thụt
mới đi ngoài được.
Ăn
cắp
tiền của
quĩ
công
.
Thụt
ba trăm đồng dự tính mua vật liệu.
Đồng nghĩa
sửa
thụt két
Tham khảo
sửa
"
thụt
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)