Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰṵʔt˨˩tʰṵk˨˨tʰuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰut˨˨tʰṵt˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ sửa

thụt

  1. Rụt vào.
    Con ba ba thụt đầu.
  2. Phun bằng ống.
    Thụt nước ra để chữa cháy.
  3. Dẫn nước vào ruột già bằng ống cắm vào hậu môn để rửa ruột.
    Táo quá, phải thụt mới đi ngoài được.
  4. Ăn cắp tiền của quĩ công.
    Thụt ba trăm đồng dự tính mua vật liệu.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa