thụt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰṵʔt˨˩ | tʰṵk˨˨ | tʰuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰut˨˨ | tʰṵt˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
sửathụt
- Rụt vào.
- Con ba ba thụt đầu.
- Phun bằng ống.
- Thụt nước ra để chữa cháy.
- Dẫn nước vào ruột già bằng ống cắm vào hậu môn để rửa ruột.
- Táo quá, phải thụt mới đi ngoài được.
- Ăn cắp tiền của quĩ công.
- Thụt ba trăm đồng dự tính mua vật liệu.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "thụt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)