chiếu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửachiếu
- Soi vào; Rọi vào.
- Chiếu đèn pin.
- Chiếu.
- X-quang
- Làm hiện hình lên màn ảnh.
- Chiếu phim
- Dựa vào; Căn cứ vào.
- Chiếu luật
- Nhìn thẳng đến.
- Chiếu ống nhòm
- Bắt con tướng trong ván cờ phải chuyển chỗ.
- Chiếu tướng ăn quân
- (Toán học) Biểu diễn trên một mặt phẳng một hình bằng cách vạch những đường thẳng góc với mặt phẳng ấy.
- Chiếu vuông góc một hình lên một mặt phẳng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chiếu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)