Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓa̰ʔjk˨˩ɓa̰t˨˨ɓat˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓajk˨˨ɓa̰jk˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Tính từ

bạch

  1. (Kết hợp hạn chế) . Trắng toàn một màu.
    Trời đã sáng bạch.
    Trắng bạch.
    Chuột bạch.
    Hoa hồng bạch.

Động từ

sửa

bạch

  1. () . Bày tỏ, nói (với người trên).
    Ăn chưa sạch, bạch chưa thông. (tục ngữ)
  2. Thưa (chỉ dùng để nói với nhà sư).
    Bạch sư cụ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa