vạch
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửavạch
- Tạo thành đường, thành nét (thường là khi vẽ, viết).
- Vạch một đường thẳng.
- Vạch phấn đánh dấu.
- Gạt sang một bên để có được một khoảng trống, để làm lộ ra phần bị che khuất.
- Vạch rào chui ra.
- Vạch vú cho con bú.
- Vạch một lối đi qua rừng rậm.
- Làm lộ ra, làm cho thấy được (thường là cái không hay, muốn giấu kín).
- Vạch tội.
- Vạch ra sai lầm.
- Nêu ra, làm cho thấy rõ để theo đó mà thực hiện.
- Vạch kế hoạch.
- Vạch chủ trương.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "vạch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)