cưỡng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaCác chữ Hán có phiên âm thành “cưỡng”
Phồn thể
Chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửacưỡng
- Chống lại.
- Con cưỡng cha mẹ trăm đường con hư. (ca dao)
- Buồn ngủ tưởng không còn cưỡng nổi (Nguyễn Văn Bổng)
Tham khảo
sửa- "cưỡng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)