Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰m˧˩˧hiəm˧˩˨hiəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəm˧˩hiə̰ʔm˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

hiểm

  1. Nói nơi trọng yếukhó đi lại.
    Đóng quân ở một nơi hiểm
  2. Nói phần của thân thể được che kín.
    Nó đánh người ta vào chỗ hiểm
  3. Độc ác.
    Dễ dò bụng hiểm, khôn ngừa mưu gian (Nông Đức Mạnh)

Tham khảo

sửa