hiểm
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiə̰m˧˩˧ | hiəm˧˩˨ | hiəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiəm˧˩ | hiə̰ʔm˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “hiểm”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ sửa
hiểm
- Nói nơi trọng yếu và khó đi lại.
- Đóng quân ở một nơi hiểm
- Nói phần của thân thể được che kín.
- Nó đánh người ta vào chỗ hiểm
- Độc ác.
- Dễ dò bụng hiểm, khôn ngừa mưu gian (Nông Đức Mạnh)
Tham khảo sửa
- "hiểm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)