Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
giòn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Tính từ
1.5
Phó từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zɔ̤n
˨˩
jɔŋ
˧˧
jɔŋ
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɟɔn
˧˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
存
:
tồn
,
dồn
,
tòn
,
sòn
,
ròn
,
dòn
,
giòn
𤵊
:
đòn
,
dòn
,
giòn
𦎍
:
giòn
𦟒
:
giòn
𤶐
:
mòn
,
chồn
,
dòn
,
giòn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
giỡn
giờn
gión
Tính từ
giòn
Dễ
vỡ
,
dễ
gãy
.
Đồ sứ
giòn
lắm, phải cẩn thận
Nói
vật
gì khi
nhai
vỡ
ra
thành
tiếng
.
Bánh đa nướng
giòn
lắm
Xinh đẹp
,
dễ thương
.
Ở nhà nhất mẹ nhì con, ra đường lắm kẻ còn
giòn
hơn ta. (
ca dao
)
Cau già dao sắc lại non, người già trang điểm lại
giòn
như xưa. (
ca dao
)
Phó từ
sửa
giòn
Nói
tiếng
phát
ra
thành
tiếng vang
và
gọn
.
Cười
giòn
.
Pháo nổ
giòn
.
Tham khảo
sửa
"
giòn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)