Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɔ̤n˨˩jɔŋ˧˧jɔŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɔn˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

giòn

  1. Dễ vỡ, dễ gãy.
    Đồ sứ giòn lắm, phải cẩn thận
  2. Nói vật gì khi nhai vỡ ra thành tiếng.
    Bánh đa nướng giòn lắm
  3. Xinh đẹp, dễ thương.
    Ở nhà nhất mẹ nhì con, ra đường lắm kẻ còn giòn hơn ta. (ca dao)
    Cau già dao sắc lại non, người già trang điểm lại giòn như xưa. (ca dao)

Phó từ sửa

giòn

  1. Nói tiếng phát ra thành tiếng vanggọn.
    Cười giòn.
    Pháo nổ giòn.

Tham khảo sửa