tổng hợp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̰wŋ˧˩˧ hə̰ːʔp˨˩ | təwŋ˧˩˨ hə̰ːp˨˨ | təwŋ˨˩˦ həːp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təwŋ˧˩ həːp˨˨ | təwŋ˧˩ hə̰ːp˨˨ | tə̰ʔwŋ˧˩ hə̰ːp˨˨ |
Động từ
sửatổng hợp
- Tổ hợp các yếu tố riêng rẽ nào đó làm thành một chỉnh thể.
- Tổng hợp các ý kiến thảo luận.
- Tổng hợp tình hình.
- (Hóa học) Điều chế hợp chất phức tạp từ các chất đơn giản hơn.
Trái nghĩa
sửaDịch
sửa- tổ hợp các yếu tố riêng rẽ
- điều chế hợp chất phức tạp
- Tiếng Anh: to synthesize
Tính từ
sửatổng hợp
- Được chế tạo ra từ những chất đơn giản bằng phản ứng hoá học.
- Sợi tổng hợp.
- Bao gồm nhiều thành phần có quan hệ chặt chẽ với nhau, làm thành một chỉnh thể.
- Môn kĩ thuật tổng hợp.
- Sức mạnh tổng hợp của chiến tranh nhân dân.
- Nghệ thuật sân khấu là một nghệ thuật tổng hợp, gồm văn học, hội hoạ, âm nhạc, v.v.
- Bao gồm nhiều loại, nhiều thứ khác nhau.
- Cửa hàng bách hoá tổng hợp.
- Thư viện khoa học tổng hợp.
Dịch
sửa- được chế tạo ra từ những chất đơn giản
- bao gồm nhiều thành phần
- bao gồm nhiều loại
Tham khảo
sửa- "tổng hợp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)