Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zṳj˨˩juj˧˧juj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟuj˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

dùi

  1. Đồ dùng để đánh trống, đánh chiêng, hay để đập, để .
    Đánh trống bỏ dùi. (tục ngữ)
  2. Đồ dùng để chọc lỗ thủng.
    Dùi đóng sách.

Động từ sửa

dùi

  1. Chọc lỗ bằng dùi.
    Đừng dùi lỗ to quá.

Tham khảo sửa