Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ːʔt˨˩ma̰ːk˨˨maːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːt˨˨ma̰ːt˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

mạt

  1. X.
    bọ mạt.
  2. Vụn nhỏ của gỗ, sắt, đá, v. V. rơi ra khi cưa, giũa, đập.
    Mạt cưa.
    Mạt sắt.
    Đá mạt.
    Các vị thuốc được tán mạt (tán cho thành vụn nhỏ).

Tính từ

sửa

mạt

  1. (Kết hợp hạn chế) .
  2. (Kng.; dùng đi đôi với cũng) . Ở vào mức đạt được thấp nhất, tồi nhất.
    Ngày nào mạt nhất cũng kiếm được đủ ăn.
    Mạt lắm cũng câu được vài con cá nhép.
  3. Thuộc hạng thấp, kém, đáng coi thường, coi khinh nhất.
    Đồ mạt!
    (tiếng rủa).
    Rẻ mạt.
    Mạt hạng.
  4. Ở vào giai đoạn cuối cùngsuy tàn.
    Thời Lê mạt.
    Đã đến hồi mạt.
    Lúc mạt thời.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

mạt

  1. tất.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên