Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨk˧˥ʨɨ̰k˩˧ʨɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨk˩˩ʨɨ̰k˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

chức

  1. Danh vị thể hiện cấp bậc, quyền hạntrách nhiệm của một người trong hệ thống tổ chức của nhà nước hay đoàn thể.
    chức thì có quyền.
    Kiêm nhiều chức.
  2. (Chm.) . Đặc tính hoá học của một chất do một nhóm nguyên tố trong chất đó gây nên.
    Chức rượu.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa