chức
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨk˧˥ | ʨɨ̰k˩˧ | ʨɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨk˩˩ | ʨɨ̰k˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “chức”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
chức
- Danh vị thể hiện cấp bậc, quyền hạn và trách nhiệm của một người trong hệ thống tổ chức của nhà nước hay đoàn thể.
- Có chức thì có quyền.
- Kiêm nhiều chức.
- (Chm.) . Đặc tính hoá học của một chất do một nhóm nguyên tố trong chất đó gây nên.
- Chức rượu.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "chức". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)