lèn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɛ̤n˨˩ | lɛŋ˧˧ | lɛŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɛn˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửalèn
Động từ
sửalèn
- Nhồi chặt vào.
- Lèn bông vào đệm.
- Dùng lời nói khéo để bán một giá đắt.
- Càng quen càng lèn cho đau. (tục ngữ)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lèn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)