Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛ̤n˨˩lɛŋ˧˧lɛŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛn˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

lèn

  1. Dãy núi đá sừng sữngchạy dài như bức thành.
    Lèn ở Quảng Bình có nhiều động.

Động từ

sửa

lèn

  1. Nhồi chặt vào.
    Lèn bông vào đệm.
  2. Dùng lời nói khéo để bán một giá đắt.
    Càng quen càng lèn cho đau. (tục ngữ)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa