thỏa
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwa̰ː˧˩˧ | tʰwaː˧˩˨ | tʰwaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwa˧˩ | tʰwa̰ʔ˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “thỏa”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Động từ sửa
thỏa
- Thoả.
- Ở trạng thái hoàn toàn hài lòng khi được đúng như đã mong muốn, ước ao.
- Vui chơi vài ngày cho thỏa.
- Hỏi cho thỏa trí tò mò.
- Thỏa lòng mong đợi.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "thỏa". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)